Bài học dưới đây giới thiệu 9 từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với ''Fast'' - "Nhanh nhẹn" để độc giả có thể linh hoạt hơn trong cách dùng từ.
1. Quick - /kwɪk/: nhanh, mau lẹ
Ví dụ:
Are you sure this is the quickest way?
Bạn có chắc đây là con đường nhanh chóng nhất không?
2. Speedy - /'spi:di/: nhanh chóng, ngay lập tức
Ví dụ:
We wish you a speedy recovery.
Chúng tôi chúc bạn sẽ bình phục nhanh chóng.
3. Brisk - /brisk/: nhanh nhẹn, lanh lợi, phát đạt
Ví dụ:
We went for a brisk walk before lunch.
Chúng tôi đi bộ nhanh trước bữa ăn trưa.
4. At full speed/tilt/pelt/throttle: rất nhanh, càng nhanh càng tốt
Ví dụ:
No one can catch him when he’s running at full speed.
Không ai có thể bắt kịp anh ta khi anh ta chạy hết tốc lực.
5. Rapid - /'ræpid/: nhanh chóng, mau lẹ
Ví dụ:
The disease is spreading at a rapid rate.
Căn bệnh đang lây lan với tốc độ nhanh chóng.
6. High-speed - /ˌhaɪˈspiːd/: rất nhanh, tốc độ cao
Ví dụ:
Thousands of skiers are injured in high-speed collisions.
Hàng ngàn người trượt tuyết bị thương trong các vụ va chạm tốc độ cao.
7. Blistering - /ˈblɪs.tɚ.ɪŋ/: rất nhanh
Ví dụ:
The runners set off at a blistering pace.
Các vận động viên khởi hành với một tốc độ rất nhanh.
[caption id="attachment_1118185" align="alignnone" width="549"] blistering pace: tốc độ rất nhanh (Ảnh: pixabay.com)[/caption]
8. Nimble - /'nimbl/: nhanh nhẹn
Ví dụ:
She was extremely nimble on her feet.
Cô ấy cực kì nhanh nhẹn trên đôi chân của mình.
9. Swift - /swɪft/: mau, nhanh
Ví dụ:
He rose to his feet in one swift movement.
Cậu ta đứng dậy một cách mau lẹ.
Theo 7ESL
Mai Vy biên dịch
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét