Có rất nhiều các loại ghế ngồi trong tiếng Anh, chúng ta cùng điểm danh những loại ghế phổ biến nhất nhé.
Armchair - /ˈɑːrm.tʃer/: ghế bành
Bench - /bentʃ/: ghế dài (thường để ở nơi công cộng)
Cantilever chair - /ˈkæn.t̬ə.liː.vɚ.tʃer/: ghế có khung ghế là một thanh thép liền uốn thành
Car seat - /ˈkɑːr ˌsiːt/: ghế ô tô
Chair - /tʃer/: ghế tựa
Chaise longue - /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/: ghế dài ở phòng chờ (còn gọi là waiting room seat)
Deckchair - /ˈswɪv.əl/ /tʃer/: ghế xếp dã ngoại (hay ở bờ biển, cạnh bể bơi)
[caption id="attachment_1077435" align="alignnone" width="509"] deckchair (Ảnh: pixabay.com)[/caption]
Dining room chair - /ˈdaɪ.nɪŋˌruːm. tʃer/: ghế trong phòng khách
Folding chair - /ˈfoʊl.dɪŋ. tʃer/: ghế xếp
Garden chair - /ˈɡɑːr.dən. tʃer/: ghế để ngoài vườn
High chair - /ˈhaɪ ˌtʃer/: ghế tập ăn (ghế cao cho trẻ em)
Ladder-back chair - /ˈlæd.ɚ.bæk.tʃer/: ghế có thành tựa nan ngang giống cái thang
Lounger - /ˈlaʊn.dʒɚ/: ghế dài ngoài trời (để tắm nắng)
Recliner - /rɪˈklaɪ.nɚ/: ghế đệm linh hoạt (có thể điều chỉnh phần tựa, gác chân)
Rocking chair - /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/: ghế bập bênh
[caption id="attachment_1077437" align="alignnone" width="549"] rocking-chair (Ảnh: pixabay.com)[/caption]
Salon chair/ barber chair - /səˈlɑːn.tʃer/ = /ˈbɑːr.bɚ.tʃer/: ghế tựa trong salon
Sofa/couch/settee - /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/: ghế sô pha
Stool - /stuːl/: ghế đẩu
Swivel chair - /ˈswɪv.əl.tʃer/: ghế xoay trong văn phòng
Student chair - /ˈstuː.dənt. tʃer/: ghế học sinh
Upholstered bench - /ʌpˈhoʊl.stɚd. bentʃ/: ghế dài bọc nệm
Throne - /θroʊn/: ngai vàng (ghế dùng cho vua)
Wheelchair - /ˈwiːl.tʃer/: ghế lăn
Wood chair - /wʊd.tʃer/: ghế gỗ
Ví dụ:
Where did you buy these folding chairs?
Bạn đã mua những chiếc ghế xếp này ở đâu vậy?
Charles is next in line to the throne.
Charles sẽ là vị vua kế tiếp.
He spent the last ten years of his life in a wheelchair after a bad fall.
10 năm cuối đời ông ấy phải ngồi trên xe lăn sau một cú ngã nặng.
Thiên Cầm (Tổng hợp)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét